Loại tài liệu: Sách tập
Phần 2= Red data book of VietNam: Thực vật/ biên tập Nguyễn Tiến Bần...[et al.]. - 2007. - 610 tr.
Thông tin tài liệu |
Giá tiền |
230000 |
Mã ngôn ngữ |
vie |
Chỉ số phân loại DDC |
580.9597/ SAC |
Nhan đề tài liệu |
Sách đỏ Việt Nam / biên tập Nguyễn Tiến Bần...[et al.] |
Dạng khác của nhan đề |
Red data book of VietNam |
Xuất bản, phát hành |
Hà nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2007 |
Mô tả vật lý |
610 tr. : minh họa, ảnh màu ; 27 cm. |
Phụ chú chung |
ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Tóm tắt / chú giải |
Giới thiệu 448 loài thực vật và phân hạng trong sách đỏ Việt Nam: Các cây thuộc ngành mộc lan, lớp mộc lan, và các họ trong lớp mộc lan; Ngành thông; ngành dương xỉ; ngành rong đỏ; ngành rong nâu; ngành nấm. Mỗi loài cây đều có đặc điểm nhận dạng; đặc điểm sinh học và sinh thái. Phân bố, giá trị, phân hạng biện pháp bảo vệ |
Chủ đề |
Thực vật |
Từ khóa |
Sách đỏ Việt Nam |
Từ khóa |
Động vật |
Tài liệu chủ (Nguồn trích) |
Sách đỏ Việt Nam |
Ký hiệu kho |
TK |
Ký hiệu kho |
Tham Khảo. TK.0000005006 |
Kho | Số ĐKCB | Trạng Thái |
Tham Khảo | TK.0000005006 |
Trong kho sẵn sàng cho mượn
|
Tham Khảo | TK.0000005007 |
Trong kho sẵn sàng cho mượn
|
Tham Khảo | TK.0000005008 |
Trong kho sẵn sàng cho mượn
|